Có 2 kết quả:
宗敎 tông giáo • 宗教 tông giáo
Từ điển phổ thông
tôn giáo, tín ngưỡng, đạo
Từ điển trích dẫn
1. Lòng kính tin và giáo điều đối với một hoặc nhiều thần linh. § Còn gọi là “giáo nghĩa” 教義.
2. Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎Như: “Phật giáo” 佛教, “Cơ đốc giáo” 基督教, “Y-tư-lan giáo” 伊斯蘭教 là ba “tông giáo” 宗教.
2. Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎Như: “Phật giáo” 佛教, “Cơ đốc giáo” 基督教, “Y-tư-lan giáo” 伊斯蘭教 là ba “tông giáo” 宗教.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngành thờ phượng thần linh.
Bình luận 0